Lithopone Zinc Sulfide Barium Sulfate cao cấp
Thông tin cơ bản
Mục | Đơn vị | Giá trị |
Tổng kẽm và bari sunfat | % | 99 phút |
hàm lượng kẽm sunfua | % | 28 phút |
hàm lượng oxit kẽm | % | tối đa 0,6 |
chất dễ bay hơi ở 105°C | % | 0,3 tối đa |
Chất tan trong nước | % | tối đa 0,4 |
Dư lượng trên sàng 45μm | % | tối đa 0,1 |
Màu sắc | % | Gần mẫu |
PH | 6,0-8,0 | |
Hấp thụ dầu | g/100g | 14 tối đa |
Khả năng giảm tinter | Tốt hơn mẫu | |
Ẩn sức mạnh | Gần mẫu |
Mô tả sản phẩm
Lithopone là chất màu trắng linh hoạt, hiệu suất cao với độ ổn định tuyệt vời, khả năng chống chịu thời tiết và độ trơ hóa học. Các đặc tính độc đáo của nó khiến nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau, ngay cả trong những điều kiện môi trường khó khăn nhất. Cho dù được sử dụng trong chất phủ, nhựa hay mực in, lithopone đều mang lại hiệu suất lâu dài và lớp hoàn thiện màu trắng sáng có thể đứng vững trước thử thách của thời gian.
Một trong những ưu điểm chính của lithopone là tính ổn định tuyệt vời. Sắc tố này được thiết kế để duy trì màu sắc và đặc tính của nó theo thời gian, đảm bảo sản phẩm cuối cùng vẫn giữ được độ bóng và hấp dẫn thị giác trong nhiều năm tới. Điều này làm cho lithopone trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất lâu dài, chẳng hạn như lớp phủ ngoài trời, lớp phủ kiến trúc và lớp phủ hàng hải.
Ngoài tính ổn định của nó,lithoponecũng có khả năng chống chịu thời tiết ấn tượng. Nó có thể chịu được sự biến động của bức xạ UV, độ ẩm và nhiệt độ mà không làm mất màu sắc hoặc tính toàn vẹn. Điều này làm cho nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng ngoài trời, nơi độ bền và khả năng phục hồi là rất quan trọng. Từ mặt tiền tòa nhà đến bàn ghế ngoài trời, lithopone đảm bảo rằng các bề mặt trắng vẫn rực rỡ và nguyên sơ ngay cả trong điều kiện thời tiết bất lợi.
Ngoài ra, lithopone thể hiện tính trơ hóa học tuyệt vời, khiến nó phù hợp để sử dụng trong nhiều môi trường hóa học. Dù được tích hợp vào lớp phủ chống hóa chất, hệ thống chống ăn mòn hay ứng dụng công nghiệp, lithopone vẫn duy trì hiệu suất và hình thức ngay cả khi tiếp xúc với hóa chất và dung môi ăn mòn. Tính linh hoạt này làm cho nó trở thành một tài sản có giá trị trong các ngành công nghiệp mà khả năng kháng hóa chất là rất quan trọng.
Lithopone có nhiều mục đích sử dụng, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
1. Lớp phủ và sơn: Lithopone được sử dụng rộng rãi trong các loại sơn phủ kiến trúc, sơn phủ công nghiệp và sơn phủ trang trí. Độ ổn định và độ sáng của nó cải thiện hình thức tổng thể và tuổi thọ của lớp phủ.
2. Nhựa và Polyme: Trong ngành nhựa, lithopone được sử dụng để làm cho các sản phẩm nhựa khác nhau (như PVC, polyethylene và polypropylene) có màu trắng sáng, tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống tia cực tím.
3. Mực in: Lithopone là thành phần chủ yếu trong các công thức mực in chất lượng cao, giúp tăng cường độ sống động và độ mờ của vật liệu in, bao gồm bao bì, nhãn mác và ấn phẩm.
4. Vật liệu xây dựng: Từ các sản phẩm bê tông đến chất kết dính và chất bịt kín, lithopone được tích hợp vào vật liệu xây dựng để mang lại lớp sơn trắng bền và hấp dẫn về mặt thị giác.
Tóm lại, lithopone là chất màu trắng đáng tin cậy và linh hoạt với độ ổn định tuyệt vời, khả năng chống chịu thời tiết và độ trơ hóa học. Khả năng duy trì độ bóng và hiệu suất theo thời gian khiến nó trở thành thành phần không thể thiếu trong nhiều ứng dụng, đảm bảo chất lượng lâu dài và hấp dẫn thị giác. Dù được sử dụng trong chất phủ, nhựa, mực in hay vật liệu xây dựng, lithopone là lựa chọn tối ưu để có độ sáng trắng lâu dài.
Ứng dụng
Được sử dụng cho sơn, mực in, cao su, polyolefin, nhựa vinyl, nhựa ABS, polystyrene, polycarbonate, giấy, vải, da, men, v.v. Được sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất buld.
Đóng gói và lưu trữ:
25KGs / 5OKGS Túi dệt có bên trong hoặc túi nhựa dệt lớn 1000kg.
Sản phẩm là dạng bột màu trắng, an toàn, không độc hại và không gây hại. Tránh ẩm trong quá trình vận chuyển và nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh hít bụi khi thao tác và rửa bằng xà phòng và nước nếu tiếp xúc với da. Để biết thêm chi tiết.